Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Bằng: 19 nét. Tính tình cương nghị, quyết đoán hoặc thể trạng yếu, nhiều bệnh, trung niên vất vả, tuổi già hưng thịnh, vận quan vượng. Dùng cho tên nam.
Phổ: Nên kết hôn muộn và sinh con muộn sẽ đại cát, thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Hoàn: 20 nét. Buôn ba vất vả hoặc nhiều bệnh tật số” khắc bạn đòi, khắc con cái, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Mại: 20 nét. Tuổi trẻ gặp nhiều khó khăn, xuất ngoại gặp được quý nhân phù trợ, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng, vận quan vượng.

Chữ Ngũ hành Bằng

Hạc: 21 nét. Một đòi an phận thủ thường, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng, nhưng hay ôm đau nhiều bệnh tật.
Hộ: 21 nét. Nên kết hôn muộn sẽ đại cát, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên có thể gặp tai họa, tuổi già hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Lộ: 21 nét. Thanh tú, lanh lợi, phúc lộc vẹn toàn, cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm, trung niên bình dị, tuổi già hưng vượng.
Hoan: 21 nét. Số khắc bạn đời, khắc con cái, thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt.
Hưởng: 21 nét. Tính tình cương nghị, quyết đoán, nhưng hay Ốm yếu, đoản thọ, trung niên có nhiều tai họa, kỵ xe cộ, tránh sống nước.



Từ khóa tìm kiếm nhiều: cách đặt tên cho con trai, ten theo phong thuy