Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Mộ: 15 nét. Kết hôn muộn và sinh con muộn sẽ may mắn, tuổi già cát tường.
Bao: 15 nét. Xuất ngoại sẽ cát tường, đa tài đức độ, nghĩa lợi phân minh, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.Dùng cho tên nam.
Phiên: 15 nét. Thanh nhàn, đa tài, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Đình : 15 nét. Trí dũng song toàn, công minh liêm chính, xuất ngoại sẽ cát tường, vận quan vượng, trung niên thành công, hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Vạn: 15 nét. Ưu tư, phiền muộn, một đòi thanh nhàn, lanh lợi, trung niên vất vả hoặc chán chường, tuổi già cát tường.
Mãn:15 nét. Có nhiều phiền muộn trong chuyện tình cảm, hoặc có thể trạng yếu, đoản thọ, gặp nhiều tai họa, khó hạnh phúc.
Tiêu: 15 nét. Thông minh, lanh lợi, cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm, trung niên vất vả, tuổi già cát tường, nhưng ưu sầu.
Hoàn: 15 nét. Ôn hòa, lanh lợi, thanh nhàn, hiền thục, trung niên vất vả hoặc gặp họa ái tình, tuổi già hưng thịnh. Dùng cho tên nam.
Y: 15 nét. Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, thanh nhàn, trung niên gặp nhiều tai họa, tuổi già hưng thịnh. Dùng cho tên nam.
Ngư: 15 nét. Một đời thanh nhàn, lanh lợi, thanh tú đa tài, phúc thọ song toàn, gia cảnh tốt. Dùng cho tên nam.
Triều: 16 nét. Đa tài, nhanh trí, thanh nhàn, lanh lại trung niên vất vả, tuổi già cát tường, hưng vượng.

Chữ Ngũ hành Mộ

Trừng: 16 nét. Đa tài, anh minh, lanh lợi, trung niên bình dị, tuổi già cát tường, vinh hoa phú quý. Dùng cho tên nam.
Phì: 16 nét. Thanh nhàn, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên cát tường, cẩn thận gặp họa ái tình, tuổi già hưng thịnh.
Phấn: 16 nét. Anh minh, thanh nhàn, phú quý, cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm, xuất ngoại sẽ thành công. Dùng cho tên nam.
Khiết: 16 nét. Ưu tư, phiền muộn, hoặc vất vả nhưng sự nghiệp không thành công hoặc gặp họa ái tình.
Lâm: 16 nét. Học vấn uyên thâm, thanh nhàn, phú quý, vận quan vượng, công minh liêm chính, số xuất ngoại gặp quý nhân phù trợ. Dùng cho tên nam.
Mặc: 16 nét. Thanh nhàn, lanh lợi, đa tài, dễ hòa đồng, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại. Dùng cho tên nam.
Mưu: 16 nét. Xuất ngoại sẽ cát tường, ôn hòa, đa tài, trung niên vất vả nhưng cát tường, tuổi già hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Bồi: 16 nét. Lý trí sáng suốt, một đòi thanh nhàn, lanh lợi, phúc lộc song toàn, một đời bình dị, tính cách bảo thủ. Dùng cho tên nam.
Đàm: 16 nét. Khắc con cái, khắc vợ, thanh nhàn, lanh lợi, trung niên cát tường, tuổi già u sầu.
Nhuận: 16 nét. Phúc lộc song toàn, phúc thọ, viên mãn, gia cảnh tốt, vinh hoa phú quý.