Một phút quảng cáo
Bài viết được quan tâm
Tất cả bài viết
-
▼
2015
(118)
-
▼
tháng 6
(110)
- Các phân cực của cung hoàng đạo
- Đối ngẫu nhị – Đối ngẫu tam – Đối ngẫu tứ
- Tiểu sử về môn chiêm tinh học
- Khi bạn hiểu được cung Mặt trời của mình
- Cung Mặt trời là gì?
- Đặt tên với họ Ông, Ngô, Võ, Ngũ, Hề, Tịch
- Cách đặt tên với họ Nhan, Nghiêm, Diêm, Yến, Dương
- Cách đặt tên với họ Dương, Diêu, Diệp, Dị
- Cách đặt tên với họ Tu, Từ, Hứa, Tiết, Tuân
- Cách đặt tên với họ Tiêu, Tiếu, Tạ, Hình, Hùng
- Cách đặt tên với họ Tập, Hạ, Thẩm, Hạng
- Cách đặt tên với họ Ngụy, Ôn, Văn, Vân
- Lưu ý khi đặt tên với họ Đồ, Mặc, Uông, Vương, Vi
- Cách đặt tên với họ Đào, Đằng, Điển, Thiết, Đồng
- Đặt tên với họ Sách, Đàm, Thang, Đường
- Cách đặt tên của họ Cơ, Cát, Quý, Kỷ
- Chú ý khi đặt tên với họ Tông, Tô, Túc, Tôn
- Cách đặt tên của họ Kinh, Cúc, Khang, Khổng
- Cách đặt tên của họ Giang, Tưởng, Tiêu, Cận
- Cách đặt tên của họ Giả, Giản, Tiến, Khương
- Cách đặt tên của họ Hoa, Hoàng, Hồi, Hoắc, Kê
- Cách đặt tên của họ Hô, Hồ, Hỗ
- Cách đặt tên của họ Hà, Hòa, Hạ, Hầu
- Cách đặt tên của họ Hải, Hàn, Hàng, Hác
- Cách đặt tên của họ Quế, Quách, Quốc, Cáp
- Cách đặt tên của họ Cốc, Cố, Quan, Quản
- Cách đặt tên của họ Cung, Cô, Cổ
- Cách đặt tên của họ Cam, Cao, Cát, Cảnh
- Cách đặt tên của họ Phù, Phú, Phó
- Cách đặt tên của họ Phùng, Phúc, Phục
- Cung Bạch Dương
- Con người cung Bắc Giải
- Cách đặt tên của họ Phong, Phong (M)
- Cách đặt tên của họ Phạm, Phương, Phòng, Phí
- Cách đặt tên của họ Đỗ, Đoạn, Ân, Phiền
- Cách đặt tên của họ Điêu, Đinh, Đồng, Đậu
- Cách đặt tên của họ Đại, Đảng, Đặng, Địch
- Cách đặt tên của họ Sở, Tùng, Thôi, Đới
- Cách đặt tên của họ Trình, Trì, Trử
- Cách đặt tên của họ Triều, Xa, Trầm, Trần, Thành
- Cách đặt tên của họ Thái, Tào, Sầm, Sài, Thường
- Cách đặt tên của họ Bào, Tất, Bạc, Bốc
- Cách đặt tên của họ Ngải, An, Bạch, Bao
- Chữ Ngũ hành Bằng, Phổ, Hoàn thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Hy, Hiển, Hưng, Học thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Mộ, Bao, Phiên, Đình thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Tân, Phượng, Phúc, Phụ thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Ban, Phong, Cảng thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Phùng, Phục, Phú, Hạ thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Miêu, Mẫn, Bào, Thiên thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Mạt, Phỉ, Bì, Bằng thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Mã, Bí, Phái, bạn thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Phẩm, Tuyền, Nhiễm, Tứ thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Hạnh, Bái, Bảo, Biển thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Thu, Thinh, Phi, Phụng thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Bộc, Phàm, Hạ, Ba thuộc Thuỷ
- Chữ Ngũ hành Kính, Khanh, Thức, Thiên thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Trại, Thanh, Thuấn, Tích thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Tĩnh, Mục, Tiền, Nho thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Thự, Tụng, Đồng, Hàm thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Tự, Túc, Tường, Tân thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Tiễn, Tượng, Huyền, Dụ thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Anh, Dữ, Bàn, Úy thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Hoàng, Vị, Hấp, Di thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Từ, Thố, Nhị, Quân thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Tảo, Xa, Thành, Xích thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Tư, Thần, Thừa, Thử thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Nhân, Tài, Xuyên, Thốn thuộc Kim
- Chữ Ngũ hành Hiệp, Hiên, Ích, Đoạn thuộc Kim
- Chữ ngũ hành Dung, Vị, Yên, Viễn thuộc Thổ
- Chữ Ngũ hành Anh, Dữ, Trì, Âu thuộc Thổ
- Chữ ngũ hành Hoàng, Lam, Vị, Hấp thuộc Thổ
- Chữ ngũ hành Hiệp, Hiên, Ích, Đoạn thuộc Thổ
- Chữ ngũ hành Khuê, Ưy, Ốc, Dũng thuộc Thổ
- Chữ ngũ hành Ấp, Pha, Phụ, Khôn thuộc Thổ
- Chữ ngũ hành Đài, Đồ, Đoàn thuộc hỏa
- Chữ ngũ hành Au, Sung, Địa, Cấn thuộc Thổ
- Chữ ngũ hành Trạch, Tước, Lệ, Lâm thuộc Thổ
- Chữ ngũ hành Lỗ, Trần, Xí, Đạt thuộc Hỏa
- Chữ ngũ hành Noãn, Nẫm, Tuyên thuộc hỏa
- Chữ ngũ hành Thám, Thiếp, Đình thuộc Hỏa
- Chữ ngũ hành Na, Thích, Thạnh thuộc Hỏa
- Chữ ngũ hành Lưu, Luân, Nạp, Tần thuộc Hỏa
- Chữ ngũ hành Ất, Hựu, Sơn, Thổ thuộc Thổ
- Chữ ngũ hành Đế, Đoạn, Thuận, Phó thuộc Hỏa
- Chữ ngũ hành Nỗ, Cầu, Đĩnh thuộc Hỏa
- Chữ ngũ hành Lệnh, Nhiễm, Điền thuộc hỏa
- Chữ ngũ hành Đinh, Nhị, Lực thuộc hỏa
- Chữ ngũ hành Tàng, Trù, Tịch thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Đàn, Ưu, Doanh, Quy thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Côn, Lợi, Liêm thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Quảng, Quách, Giá thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Dự, Thường, Cương thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Kỳ, Xuyển, Cường thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Thương, Đốc, Hoa thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Ngạn, Nghệ, Dận, Ngu thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Khương, Giảo, Giối thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Ngộ, Giai, Hứa thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Quy, Quốc, Kiên thuộc mộc
- Chữ ngũ hành Khôi, Cập,Già thuộc mộc
-
▼
tháng 6
(110)
Được tạo bởi Blogger.
Ads 468x60px
Featured Posts
Đàn : 17 nét. Thanh nhàn, phú quý, đa tài đức hạnh, trung niên cát tường, tuổi già hưng thịnh, có số xuất ngoại. Dùng cho tên nam.
Ưu: 17 nét. Thanh nhàn, phú quý, vận quan vượng, số xuất ngoại, thành đạt. Dùng cho tên nam.
Doanh: 17 nét. Trung niên có thể gặp nhiều tai ương, hoặc có họa trong chuyện tình cảm, tuổi già cát tường.
Quy : 18 nét. Tuổi trẻ gặp nhiều khó khăn, anh minh, đa tài, trung niên cát tường, nhưng có số sát vợ, sát chồng, khắc con cái, tuổi già gặp nhiều ưu phiền. Dùng cho tên nam.
Ưu: 17 nét. Thanh nhàn, phú quý, vận quan vượng, số xuất ngoại, thành đạt. Dùng cho tên nam.
Doanh: 17 nét. Trung niên có thể gặp nhiều tai ương, hoặc có họa trong chuyện tình cảm, tuổi già cát tường.
Quy : 18 nét. Tuổi trẻ gặp nhiều khó khăn, anh minh, đa tài, trung niên cát tường, nhưng có số sát vợ, sát chồng, khắc con cái, tuổi già gặp nhiều ưu phiền. Dùng cho tên nam.
Hoạch: 18 nét. Tính tình cương nghị, có tài nhưng không gặp dịp, trung niên cát tưởng, tuổi già gặp nhiều chuyện buồn, 1 nếu là quan võ thì sẽ phát huy được thế mạnh. Dùng cho tên nam.
Cẩm : 18 nét. Nghĩa lợi phân minh, thanh nhàn, phú quý. trung niên vất vả, tuổi già cát tường, gia cảnh tốt. Dùng cho tên nữ
Quyên (H): 18 nét. Thanh nhàn, cẩn thận gặp nhiều họa ái tình, trung niên bình dị, tuổi già cát tường, hưng thịnh. Dùng cho tên nữ.
Kỳ : 18 nét. Thanh tú, anh minh, số được hưởng phúc, trung niên cát tường, tuổi già thịnh vượng, vận quan vượng. Dùng cho tên nam.
Kiều : 18 nét. Thanh nhàn, lanh lợi, đa tài, đức hạnh, trí dũng song toàn, vận quan vượng, phú quý, có số xuất ngoại. Dùng cho tên nam.
Nhiễu: 18 nét. Thanh nhàn, đức hạnh, thông minh, trung niên bình dị, tuổi già cát tường, nếu là nữ cẩn thận gặp họa ái tình. Dùng cho tên nam.
Nhụy : 18 nét. cẩn thận gặp họa ái tình, thanh tú, lanh lợi, nếu là phụ nữ thì bạc mệnh, đoản thọ, bất hạnh, tái giá hoặc goá.
Tùng : 18 nét. Ngoài vui, trong buồn, thanh nhàn, đức hạnh, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, hưng thịnh.
Quang: 19 nét. Kết hôn muộn sẽ được con giỏi, trung niên vất vả, tuổi già cát tường, vinh hoa phú quý.
Khoáng: 19 nét. Có trí tuệ, cát tường phú quý, hưng thịnh, gia cảnh tốt, khắc bố. Dùng cho tên nam.
Lộc: 19 nét. Danh lợi song toàn, trọng chữ tín, trung niên vất vả, tay không dựng nghiệp. Dùng cho tên nam.
Phán: 19 nét. cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm hoặc khắc bạn đời, khắc con cái, nếu là phụ nữ có thể gặp nhiều tai họa hoặc nhiều bất hạnh phải tái giá hoặc ở góa.
Kỳ : 19 nét. Học thức uyên bác, trí dũng song toàn, một đời phú quý, hưng thịnh, số có hai con sẽ gặp đại cát, có sô” làm quan. Dùng cho tên nam.
Quỳnh : 20 nét. cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm, thanh tú, đức hạnh, trung niên thành đạt, hưng thịnh, có số xuất ngoại. Dùng cho tên nữ.
Vi: 19 nét. Thanh tú, đa tài, thanh nhàn, lanh lợi gặp nhiều may mắn, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên bình dị, tuổi già hưng thịnh.
Tiêu (H): 20 nét. Thanh tú, đức hạnh, lanh lợi, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Từ khóa tìm kiếm nhiều: cách
đặt tên con theo phong thủy, tên
con theo phong thủy