Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Hiệp: Gặp nhiều tai ương, ốm đau, đoản thọ hoặc có cuộc sống khó khăn, một đòi khó có được hạnh phúc viên mãn.
Hiên: 10 nét. Thanh tú, nhanh nhẹn, đa tài, lanh lợi, trung niên cát tường, hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Ích: 10 nét. Thể trạng yếu hoặc thanh nhàn, lanh lợi, trung niên cẩn thận gặp tai họa, tuổi già cát tường, khắc cha.
Đoạn: 10 nét. Xuất ngoại sẽ cát tường, thanh nhàn, đa tài, trung niên vất vả hoặc buôn ba, tuổi già hưng thịnh.
Dục: 10 nét. Thông minh, công bằng liêm chính, nghĩa lợi phân minh, anh tuấn, thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công. Dùng cho tên nam.
Tỷ: 10 nét. Thông minh, công bằng liêm chính, nghĩa lợi phân minh, trí dũng song toàn, trung niên thành công, vận quan vượng.
Viên: 10 nét. Xuất ngoại sẽ cát tường, đa tài, trung niên vất vả, tuổi già hạnh phúc.
Hồ: 11 nét. Đa tài, nhanh trí, thanh nhàn, lanh lợi, trung niên vất vả, thành công, hưng vượng, tuổi già cát tường.

Chữ Ngũ hành Hiệp

Bồi: 11 nét. cần kiệm lập nghiệp, trung niên cốt tường, có số xuất ngoại, danh lợi vẹn toàn, vận quan vượng. Dùng cho tên nam.
Uyển: 11 nét. Thanh nhàn, có tài năng, lý trí, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại. Dùng cho tên nữ.
Duy: 11 nét. Tiền tài song hành, nho nhã, hiền hậu, phúc lộc song toàn, thành công, hưng vượng, hạnh phúc.
Vĩ: 11 nét. Đa tài, nhanh trí, thanh nhàn, lanh lợi, cẩn thận gặp họa ái tình, trung niên thành công, hưng vượng, tuổi già vất vả. Dùng cho tên nam.
Úy: 11 nét. Đa tài, nhanh trí, bản tính thông minh, tuổi già cát tường, hạnh phúc. Dùng cho tên nam.
Yển: 11 nét. Kết hôn muộn và sinh con muộn sẽ cát tường, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Dã: 11 nét. Một đời thanh nhàn, ôn hòa, hiền hậu, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng, nhưng sầu muộn, nhiều bệnh tật. Dùng cho tên nam.
Dực: 11 nét. cẩn thận gặp họa ái tình, nhanh nhẹn, nhưng trung niên gặp nhiều tai họa, tuổi già cát tường.
Dần: 11 nét. Một đời thanh nhàn, đa tài, số bảo thủ, quan vượng, tuổi già sầu muộn, nhiều bệnh.
Nghênh: 11 nét. Cuộc đời buôn bạ vất vả, hoặc ưu tư tú già hưởng phúc.
Dung: 11 nét. Nghĩa lợi phân minh, ôn hòa, hiền hậu sự nghiệp thành đạt, gia cảnh tốt, số hiếm muộn con cái. Dùng tên nam.
Du: 11 nét. Thanh nhàn, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Duy: 12 nét. ôn hoà, hiền thục, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng.
Bảo: 12 nét. Một đòi thanh nhàn, lanh lợi, phúc lộc song toàn, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.


Đọc thêm tại: