Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Phẩm: 9 nét. Tính tình cương trực, thông minh, đa tài, ôn hòa, lanh lợi, phúc lộc song toàn, trung niên hưng vượng.
Tuyền: 9 nét. Anh tuấn, ôn hòa, đa tài, thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, tuổi già hay suy tư, sầu muộn.
Nhiễm: 9 nét. Một đòi thanh nhàn, bình dị, đa tài nhanh trí, trung niên thành công hoặc hưng vượng, tuổi già vất vả.
Tứ: 9 nét. Gia cảnh tốt, thanh nhàn, phú quý, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.
Hàm: 9 nét. Thanh nhàn, lanh lợi, trung niên cát tường, những hay ưu phiền.
Hương: 9 nét. Sức khỏe yếu, chịu nhiều tai ương hoặc luôn ưu tư, trung niên có thể gặp nhiều tai họa, tuổi già cát tường.
Diễn: 9 nét. Một đời thanh nhàn, đa tài, trí tuệ, trung niên vất vả, tuổi già hưng thịnh, danh lợi song toàn.
Doanh: 9 nét. Bạc mệnh, nhiều tai tương hoặc gặp họa ái tình, tuổi già cát tường.

Chữ Ngũ hành Phẩm

Phô: 10 nét. Công minh liêm chính, trí dũng song toàn, một đời thanh nhàn, phú quý, thành công, hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Ban: 10 nét. ôn hòa, có tài nhưng không gặp thời, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Báo: 10 nét. Trung niên vất vả, đa tài, lanh lợi, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.
Bội: 10 nét: Bản tính thông minh, phúc lộc song toàn, danh lợi vẹn toàn, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại.
Xứng: 10 nét. Theo ngành giáo dục sẽ đại cát, một đời thanh nhàn, bình dị, danh lợi song toàn, nếu là phụ nữ cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm.
Nga: 10 nét. Bản tính thông minh, một đời thanh nhàn, lòng tự tôn cao, trung niên cát tường, tuổi già sầu muộn. Dùng cho tên nữ.
Phường: 10 nét. Siêng năng, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, con cháu ăn nên làm ra, tuổi già hưng vượng.
Phong : 10 nét. Nghĩa lợi phân minh, thanh nhàn anh tuấn, hưng thịnh, xuất ngoại sẽ gặp quý nhân phù trợ, thành công, hưng thịnh. Dùng cho tên nam.
Phủ: 10 nét. Thanh nhàn, lanh lợi, trung niên cát tường, tuổi già suy tư, gia cảnh tốt. Dùng cho tên nam.
Hàng: 10 nét. Ôn hòa, hiền hậu, một đòi thanh nhàn, bình dị, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng.
Hằng 10 nét. Một đòi phúc lộc, viên mãn, thanh nhà phú quý, đa tài, linh hoạt, trung niên thành công, hưng vượng
Hồng: 10 nét. Một đòi thanh nhàn, ôn hòa, lanh lợi, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng.
Tân: 10 nét. Lý trí, linh hoạt, kết hôn muộn sẽ cát tường trung niên cát tường, hưng vượng.
Lạc: 10 nét. Bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, trung niên thành công, cát tường, có số xuất ngoại. Dừng cho tên nam.