Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Hy: 16 nét. Thanh nhàn, phú quý, hay giúp đỡ mọi người, đa tài, ôn hòa, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng.
Hiến: 16 nét. cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm, có tài vận quan vượng. Anh minh, lanh lợi, tuổi già hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Hưng: 16 nét. On hòa, anh minh, thanh nhàn, đa tài, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng.
Học: 16 nét. Đa tài, có nhiều năng lực, trung niên vất vả, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.
Hà: 17 nét. Tuổi trẻ gặp nhiều khó khăn hoặc gặp họa trong chuyện tình cảm, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nữ
Phồn: 17 nét. Khắc bạn đòi, khắc con cái, nên kết hôn muộn sẽ đại cát, trung niên bình dị, tuổi già cát tường, nếu là phụ nữ có thể gặp nhiều bệnh hoặc bất hạnh.
Hồng: 17 nét. Thông minh, công bằng, liêm chính, học thức uyên bác, vận quan vượng, trung niên thành công, thịnh vượng, phú quý.
Trạch: 17 nét. Học vấn uyên thâm, danh lợi song toàn, hoặc vận quan vượng, trí dũng song hành, một đời phú quý.

Chữ Ngũ hành Hy

Tân: 18 nét. Anh minh, đa tài, thanh nhàn, đức hạnh, trung niên bình dị, tuổi già cát tường.
Sấm: 18 nét. Số khắc bạn đời, khắc con cái, trong đòi gặp nhiều tai họa, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Phức: 18 nét. Thanh tú, lanh lợi, phú quý, có số xuất ngoại, vận quan vượng, trung niên thành công, hưng vượng.. Dùng cho tên nữ.
Tế: 18 nét. Thanh nhàn, phú quý, vận quan vượng, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, tuổi già gặp nhiều ưu phiền.
Mô: 18 nét. Thanh nhàn, phú quý, đa tài, đức hạnh, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại. Dùng cho tên nam.
Bộc: 18 nét. Trí dũng song toàn, học vấn uyên thâm, trung niên thành công, hưng vượng, vận quan vượng, xuất ngoại sẽ gặp quý nhân phù trợ.
Khích: 18 nét. Xuất ngoại gặp được quý nhân phù trợ, nên kết hôn muộn sẽ đại cát, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng, vận quan vượng. Dùng cho tên nam.
Đào: 18 nét. Đa tài, thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, tuổi già gặp nhiều ưu phiền. Dùng cho tên nam.
Doanh: 18 nét. Tính cương nghị, nhanh miệng, thanh nhàn, đa tài, trung niên vất vả, tuổi già hưng thịnh. Dùng cho tên nữ.
Bạc: 19 nét. Số khắc bạn đời, khắc con cái, thanh nhàn, đa tài, trung niên thành công, hưng vượng, tuổi già nhiều ưu phiền.
Hội: 19 nét. Đa tài, đức hạnh, ôn hòa, nên kết hôn muộn sẽ đại cát, nếu kết hôn sớm sẽ ốm đau, bệnh tật, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Lạc: 19 nét. Tự tại, vui vẻ, trung niên vất vả hoặc buôn ba, tuổi già cát tường.