Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Đinh (T): 2 nét. Ưu tư, hay suy nghĩ, thân thể suy nhược, gặp nhiều tai họa, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Nhị : 2 nét. Kỵ xe cộ, tránh sông nước, gặp nhiều tai họa, hoặc thân thể suy nhược, nhiều bệnh tật, trung niên buôn ba, tuổi già hạnh phúc.
Lực: 2 nét. Số cô độc, khắc cha mẹ, tuổi trẻ gặp nhiều khó khăn, trung niên thành công, trí dũng song toàn. Dùng cho tên nam.
Dặc: 3 nét. Xuất ngoại sẽ gặp quý được quý nhân phù trợ, trọng nghĩa tình, trung niên gặp nhiều tai họa, tuổi già hưng thịnh.
Đơn: 4 nét. Tính tình quyết đoán, không có duyên, với cha mẹ, một đời bình dị, trung niên vất vả, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nữ.
Hoả : 4 nét. Tính tình cương nghị, quyết đoán hoặc trung niên gặp họa, nhiều bệnh tật, tuổi già hưng thịnh, phát tài, phát lộc.
Tỉnh: 4 nét. cần kiệm lập nghiệp, nghĩa lợi phân minh, trung niên vất vả, tuổi già hạnh phúc.
Nhật : 4 nét. Khắc cha mẹ, khắc bạn đời hoặc khắc con có lý trí, trí dũng song toàn, thành công, vinh hoa phú quý.

Chữ ngũ hành Đinh

Thái : 4 nét. Khắc cha mẹ, sô” cô độc, thanh nhàn, lanh ú trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
Thiên: 4 nét. Khắc cha mẹ, khắc bạn đòi, hiếm muộn Con cái, xuất ngoại đại cát, tuổi già cát tường.
Đôn : 4 nét. Khắc bạn đòi, nên kết hôn muộn sẽ đại cát, trung niên gặp nhiều tai họa, tuổi già cát tường, hạnh phúc.
Ngọ : 4 nét. Phúc lộc vẹn toàn, gia cảnh tốt, trung niên buôn ba, tuổi già cát-tường. Dùng cho tên nam.
Bính : 5 nét. Anh tuấn, tài giỏi, gia cảnh tốt, trung niên thành công, hưng thịnh, có sô” làm quan. Dùng cho tên nam.
Đại : 5 nét. Thanh tú, lanh lợi, thông minh, đa tài, nên kết hôn muộn sẽ đại cát, xuất ngoại sẽ gặp quý nhân phù trợ, trên dưới ôn hòa.
Đán : 5 nét. Quý nhân phù trợ, con cháu ăn nên làm ra, đa tài, nhanh trí, gia cảnh tốt.
Đông : 5 nét. Trung niên gặp nhiều tai ương, tuổi già hưởng phúc.
Lập : 5 nét. Nhiều bệnh tật, đoản thọ, tuổi trẻ vất vả, trung niên phát tài, phát lộc, có hai con sẽ may mắn, có thể bị tai nạn xe cộ.
Lệnh : 5 nét. Thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, hưng thịnh, đa tài, nhanh trí, tuổi già vất vả.
Nhiễm : 5 nét. Thanh nhàn, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, nghĩa lợi phân minh, trung niên có thể mắc bệnh, một đời yên ổn.
Điền: 5 nét. Phúc lộc viên mãn, có tài năng, thông minh) trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng, gia cảnh tốt.
Trì : 6 nét. Có lòng hiệp nghĩa, khảng khái, hào phóng, trung niên vất vả buôn ba, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.