Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Trạch: 17 nét. Một đòi thanh nhàn, lanh lợi, đa tài, trung niên vất vả, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.
Tước: 18 nét. Có số làm quan, nhiều tài lộc, một đời thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, hưng vượng, khắc bạn đời, khắc con cái.
Lệ: 17 nét. Thông minh, lanh lợi, có tài năng, lý trí, vinh hoa phú quý, hưng thịnh, có số xuất ngoại. Dùng cho tên nam.
Lâm: 17 nét. Cơ thể yếu, nhiều bệnh hoặc làm việc vất vả nhưng không thành công, phối hợp cát lại cát, thành công, hưng vượng vinh hoa phú quý. Dùng cho tên nam.
Long: 17 nét. Khắc bô”, cẩn thận, thanh nhàn, lanh 1ợi trung niên vất vả hoặc buôn ba, tuổi già hưng thịnh. Dùng cho tên nam.
Đới: 18 nét. Xuất ngoại sẽ được quý nhân phù trợ, kiềm chế bản thân giúp đỡ mọi người, trung niên vất vả, tuổi già thành công, hưng vượng.

Chữ ngũ hành Trạch, Tước

Đạo: 18 nét. Kết hôn muộn và sinh con muộn sẽ gặp may mắn, thanh “nhàn, lanh lợi, trung niên bình dị, tuổi già hưng vượng, gia cảnh tốt. Dùng cho tên nam.
Phong: 18 nét. Đa tài, khéo léo, nhanh trí, thanh tú, lanh I lợi, trung niên thành công, hưng vượng, hạnh phúc, phú quý.
Lễ: 18 nét. Thanh nhàn, lanh lợi, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.
Lương: 18 nét. Nghĩa lợi phân minh, kiềm chê bản thân giúp đỡ mọi người, trung niên bình dị, tuổi già cát tường, vinh hoa phú quý, hạnh phúc. Dùng cho tên nam.
Đề: 18 nét. Xuất ngoại sẽ thành công, may mắn, vui vẻ, trung niên bình dị, tuổi già hưng vượng, gia cảnh tốt. Dùng cho tên nam.
Diệu: 18 nét. Đa tài, cần kiệm, đức hạnh, trung hậu, trung niên bình dị, tuổi già hưng vượng, gia cảnh tốt. Dùng cho tên nam.
Tế: 19 nét. Trung hậu, lương thiện, nghĩa lợi phân minh, mưu lược xuất chúng, trung niên cát tường, tuổi già hay ôm đau, bệnh tật. Dùng cho tên nam.
Lệ: 19 nét. Thanh tú, đa tài, vợ hiền, con ngoan, trung niên cát tường, nếu là nữ nên cẩn thận gặp họa ái tình. Dùng cho tên nữ.
Linh: 19 nét. Hiền từ, đức độ, ôn hòa, thạnh nhàn, phú quý, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng.
Đàm: 19 nét. ôn hòa, đức hạnh, anh minh, trung niên cát tường, tuổi già nhiều phiền muộn.
Thao: 19 nét. Đa tài, đức hạnh, thanh nhàn, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng, vận quan vượng. Dùng cho tên nam.
Tặng: 19 nét. Nhanh nhẹn, đa tài, thanh nhàn, phú quý, trung niên thành đạt, gia cảnh tốt, nếu kết hôn muộn sẽ gặp đại cát. Dùng cho tên nam.
Bảo: 20 nét. Thanh nhàn, đa tài, trung niên vất vả, tuổi già cát tường, nếu là nữ cẩn thận gặp họa ái tình hoặc ốm yếu, đoản thọ. Giữ gìn liêm chính, thanh nhàn, phú quý, vận quan vượng, trung niên thành công, hưng thịnh, có số xuất ngoại. Dùng cho tên nam.
Hiển: 23 nét. Học thức uyên bác, đa tài, hiền hậu, trung niên cát tường, tuổi già nhiều u sầu. Dùng cho tên nam.
Linh: 24 nét. Thông minh, công bằng liêm chính, nghĩa lợi phân minh, trung niên thành công, hưng vượng, danh lợi song toàn, gia cảnh tốt.
Lộ: 24 nét. Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền thục, trung niên thành công, hưng vượng, tuổi già vất vả.
Lịch: 26 nét. Thanh nhàn, lanh lợi, bản tính thông minh, ôn hòa, hiền thục, có số xuất ngoại, thành công, hưng vượng.
Lãm : 27 nét. Tính cách phức tạp, lập trường không kiên định, xuất ngoại cát tường, cuộc sống không ổn định, một đời vất vả.
Tương: 27 nét. Đa tài, đức độ, tài năng, ôn hòa, hiền thục, kỵ xe cộ, sợ sông nước, trung niên vất vả, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.