Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Hoàng: 12 nét. Một đòi thanh nhàn, thông minh, lanh lợi, khắc cha mẹ, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Lam: 12 nét. Thanh nhàn, phú quý, tài trí xuất chúng nhưng hay ôm đau.
Vị: 12 nét. Anh minh, thanh tú, thanh nhàn, lanh lợi, trung niên vất vả, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.
Hấp: 12 nét. Thông minh, công bằng liêm chính, kiềm chế bản thân giúp đỡ mọi người, thanh nhàn, ôn hòa, trung niên bình dị, tuổi già cát tường hạnh phúc. Dùng cho tên nam.
Di: 12 nét. Một đòi an phận thủ thường, phúc lộc song toàn, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng, gia cảnh tốt.
Việt: 12 nét. Xuất ngoại sẽ cát tường, trí dũng song toàn, đa tài, thành công, hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Nghiên: 12 nét. Bản tính thông minh, thanh nhàn, phú quý, trung niên vất vả hoặc buôn ba, tuổi già cát tường, hưng vượng. Dùng cho tên nam.

Chữ Ngũ hành Hoàng

Tường: 12 nét. Thanh nhàn, phú quý, vận quan vượng, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại, phú quý.
Huân: 12 nét. Kết hôn muộn sẽ gặp nhiều may mắn, trung niên hưng vượng, tuổi già hưng vượng, có sô” làm quan. Dùng cho tên nam.
Ái: 13 nét. Đa tài, lanh lợi, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên vất vả, tuổi già cát tường, thanh nhàn.
Áo: 13 nét. Là người đa tài, có hai con sẽ cát tường, trung niên cát tường, tuổi già sầu muộn. Dùng cho tên nam.
Thoại: 13 nét. Thật thà, nhanh miệng, đa tài, đức độ giỏi giang, phúc lộc song toàn, tuổi già vất vả. Dùng cho tên nam.
Nha: 13 nét. Đa tài, giàu lý trí, thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại. Dùng cho tên nam.
Ôn: 13 nét. Một đời thanh nhàn, đa tài, trung niên cát tường, tuổi già vất vả, nhiều bệnh.
Ý: 13 nét. Bề ngoài hạnh phúc, bên trong u sầu, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng.
Do: 13 nét. Đa tài, phú quý, anh hùng hào hiệp, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng nhưng hay sầu muộn.
Thánh: 13 nét. Kiến thức phong phú, thanh nhàn, phú quý, vận quan vượng, thành công, hưng vượng, cả đòi hưồng phúc. Dùng cho tên nam.
Uyển: 13 nét. Một đời hưỏng phúc, thanh nhàn, phú quý, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại, vinh hoa phú quý. Dùng cho tên nữ.
Cảnh: 14 nét. Anh minh, đa tài, thanh nhàn, phú quý, phúc lộc song hành, danh lợi vẹn toàn, xuất ngoại sẽ đại cát, hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Thạc: 14 nét. Thanh nhàn, phú quý, hiền hậu, vận quan vượng, danh lợi song toàn. Dùng cho tên nam.
Vì: 14 nét. Thanh nhàn, lanh lợi, đa tài, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng, vận quan vượng. Dùng cho tên nam.