Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Tảo: 6 nét. Gia cảnh tốt, một đời thanh nhàn, nếu có hai con sẽ cát với, tuổi già ưu tư, vất vả.
Xa: 7 nét. Thật thà, nhanh nhẹn, hoặc tính tình cương nghị, quyết đoán, trung niên vất vả buôn ba, tuổi già cát với. Dùng cho tên nam.
Thành: 7 nét. Thanh tú, đa tài, xuất ngoại đại cát, trung niên thành công, kỵ nước
Xích: 7 nét. Thật thà, mau miệng, tính tình cương nghị, nên xuất ngoại sẽ đại cát, nên kết hôn muộn, trung niên phát tài, phát lộc, tuổi già vất vả.
Xuy: 7 nét. Ưu tư, vất vả hoặc buôn ba, trung niên gặp nhiều tai họa, tuổi già hưởng phúc từ con cháu. Dùng cho tên nam.
Đối: 7 nét. Phúc lộc song toàn, thanh nhàn, phú quý, có quý nhân phù trợ, tuổi già cát với. Dùng cho tên nam.
Thất: 7 nét. Vất vả hoặc khó khăn, số sát vợ, sát chồng, khắc con cái, thể trạng yếu, đoản thọ, tuổi già hưởng phúc.
Nhẫn: 7 nét. Ưu tư, vất vả hay đau ốm, trung niên gặp nhiều may mắn, tuổi già gặp nhiều tai ương. Dùng cho tên nam.
Thân: 7 nét. Trí dũng song toàn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả có thể gặp tai ương, tuổi già cát với, phú quý.

Chữ Ngũ hành Tảo

Thăng: 8 nét. Trí dũng song toàn, một đời thanh nhàn, phú quý tuổi trẻ gặp nhiều vất vả, trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
Thân: 7 nét. Tính tình quyết đoán, hay ưu tư, trung niên vất vả, tuổi già cát với.
Thúc: 7 nét, Nếu có hai con sẽ cát tường, trung niên thuận lợi hạnh phúc, tuổi già vất vả, gặp nhiều tai ương.
Tông: 7 nét. Một đòi thanh nhàn, trí dũng song t ‘ trung niên buôn ba, tuổi già phát tài, phát lộc.
Tân: 7 nét. Đa tài, thanh nhàn, phú quý, trung thành công, phát tài, phát lộc, tuổi già hưởng phúc.
Tú: 7 nét. Trắc trở trong chuyện tình cảm, thanh tú, nhanh nhẹn, nếu kết hợp với ngươi mệnh cát thì gặp cát, phối hợp với người mệnh hung lại gặp hung.
Tự : 7 nét. ôn hòa, hiền hậu, thanh nhàn, phú quý, lộc song toàn, trung niên thành công, có số xuất ngoại. Dùng cho tên nam.
Tuần: 7 nét. Buôn ba vất vả, trung niên thành công, phát tài, phát lộc, tuổi già con cháu ăn nên làm ra. Dùng cho tên nam.
Xương: 8 nét. Thật thà, nhanh miệng, hoặc tính tình cương nghị, kỵ xe, tránh sông nước, trung niên vất vả, tuổi già thành công, hưng vượng, vinh hoa phú quý.
Thầm: 8 nét. Ưu tư, vất vả hoặc buôn ba, có tài nhưng không gặp thời, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Thừa: 8 nét. Thông minh, công bằng liêm chính, đa tài, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt.
Sơ: 8 nét. Thanh nhàn, phú quý, kết hôn muộn sẽ cát tường, trung niên buôn ba vất vả, tuổi già hưng thịnh. Dùng cho tên nam.
Tịnh: 8 nét. Thanh nhàn, phú quý, đa tài, danh lợi phân minh, hay giúp đỡ mọi người, trung niên thành công, hưng vượng, có số xuất ngoại.
Khản : 8 nét. Có tài năng nhưng không gặp thòi, trung niên gặp nhiều tai họa, tuổi già cát tường.
Thanh: 8 nét. Tính tình cương nghị, mau miệng, cát tường
hưng vượng, tuổi già vất vả.
San: 8 nét. Đa tài, nhanh trí, thanh nhàn, lanh lợi, trung niên thành công, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nữ.
Xã: 8 nét. Thanh nhàn, đa tài, cần kiệm lập nghiệp, danh gia lẫy lừng, tuổi già vất vả. Dùng cho tên nam.