Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Tàng : 20 nét. Ôn hòa, thanh nhàn, đa tài, đức hạnh tru niên vất vả, tuổi già hưng thịnh. Dùng cho tên nam.
Trù : 20 nét. Đa tài, đức hạnh, thanh nhàn, lanh lợi trung niên cát tường, nhiều bệnh tật.

Tịch : 20 nét. Nên kết hôn muộn và có con muộn, tự lực cánh sinh, trung niên cần kiệm, tuổi già hưng thịnh. Dùng cho tên nam.
Kế : 20 nét. Kiến thức phong phú, thông minh, chính trực trung niên thành đạt, có số xuất ngoại, cẩn thận gặp họa ái tình. Dùng cho tên nam.
Hạm: 20 nét. Tính tình cương nghị, đa tài, đức hạnh, trung niên vất vả, tuổi già cát tường, gia cảnh tốt, Dùng cho tên nam.
Cảnh : 20 nét. Phúc lộc vẹn toàn, có quý nhân phù trợ, trọng tình cảm, trung niên vất vả, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam,
Khuyên : 20 nét. Khắc cha mẹ hoặc khắc bạn đời, khắc con cái, trung niên vất vả, tuổi già cát tường, nếu là nữ có thể sẽ gặp nhiều bất hạnh, nhiều tai họa.
Nghiêm : 20 nét. Trí dũng song toàn, trung hậu, mọi sự như ý, vận quan vượng, thành đạt, thịnh vượng, vinh hoa phú quý.
Cô: 21 nét. Một đòi thanh nhàn, phú quý, có trí tuệ, trung niên vất vả, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.
Đằng : 21 nét. Nghĩa lợi phân minh, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, tuổi già cát tường
Nghệ: 21 nét. Có tài năng, trí tuệ , ôn hòa, đức hạnh, trung niên cát tường, tuổi già thịnh vượng, có số xuất ngoại.

Chữ ngũ hành Tàng

Oanh: 21 nét. Thanh tú, lanh lợi, đa tài, hiền thục, xuất ngoại sẽ cát tưòng, trung niên vất vả, tuổi già hưng thịnh. Dùng cho tên nữ.
Anh : 21 nét. Thanh nhàn, khéo léo, cẩn thận gặp họa ái tình, trung niên vất vả, tuổi già thịnh vượng, gia cảnh tốt Dùng cho tên nữ.
Quyền : 22 nét. Thanh nhàn, phú quý, học vấn cao siêu, vận quan vượng, trung niên thành công, tuổi già gặp nhiều ưu phiền. Dùng cho tên nam.
Tô : 22 nét. Bản tính thông minh, đa tài, đức hạnh, trung niên vất vả, buôn ba, tuổi già cát tường, hưng thịnh.
Lan: 23 nét. Đa tài, đức hạnh, trung niên vất vả, tuổi già hưng thịnh, nếu là nữ cẩn thận họa ái tình, hoặc thể trạng yếu, nhiều bệnh.
Dịch : 23 nét. Ưu tư, sầu muộn, hay đau ốm, đoản thọ, mặc dù thành công nhưng khó hạnh phúc.
Ái : 23 nét. Đa tài, xuất chúng, phúc lộc song hành, được quý nhân phù trợ, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Nhưỡng: 23 nét. Thanh nhàn, lanh lợi, đức hạnh , cần kiệm, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên bình dị, tuổi già cát tường. Dụng cho tên nam.
Ưng : 23 nét. Thật thà, nhanh miệng, tuổi trẻ gặp nhiều khó khăn, trung niên bình dị, tuổi già cát tường, con cháu hưng vượng. Dùng cho tên nam.


Đọc thêm tại: