Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Tân: 14 nét. Trí dũng song toàn, nghĩa lợi phân minh trung niên cát tường, tuổi già hưng thịnh, khắc bô”.
Phượng: 14 nét. Học vấn uyên thâm, vận quan vượng thành công hưng vượng, phú quý, nếu là nữ cẩn thận gặp họa ái tình hoặc bất hạnh. Dùng cho tên nữ.
Phúc: 14 nét. Một đòi thanh nhàn, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.
Phụ: 14 nét. Học thức uyên thâm, một đời thanh nhàn vinh hoa phú quý, vận quan vượng, thành công, hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Các: 14 nét. cần kiệm, có tài trị gia, trung hậu, lương thiện, trên dưới ôn hòa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. Dùng cho tên nam.
Hào: 14 nét. Số cô độc, anh em tương khắc, xuất ngoại sẽ cát tường, gia cảnh tốt, hạnh phúc. Dùng cho tên nam.
Hồ: 14 nét. Một đời thanh nhàn, lanh lợi, trí dũng song toàn, phúc lộc vẹn toàn, một đời an lành, hạnh phúc.
Hoa: 14 nét. Bản tính thông minh, đa tài, hiền hậu hoặc có họa ái tình, trung niên cẩn thận có tai họa, tuổi già cát tường.
Mẫn: 14 nét. Tuổi trẻ gặp nhiều tai họa, trung niên ưu phiền, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.
Bình: 14 nét. Thanh nhàn, đa tài, cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cảm, thành công, xuất ngoại sẽ thành đạt. Dùng cho tên nữ.

Chữ Ngũ hành Tân

Bác: 14 nét. Nghĩa lợi phân minh, giữ gìn liêm chính, cần kiệm, ôn hòa, trung niên thành công, hưng thịnh, xuất ngoại sẽ cát tường.
Văn: 14 nét. Đa sầu, đa cảm, một đòi thanh nhàn, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Khê: 14 nét. Sự nghiệp được như ý, trung niên thành công, hưng vượng, phúc lộc song toàn, số có hai vợ, tuổi già sầu muộn.
Dật: 14 nét. Anh em không hòa hợp, là người đa tài, hay ôm yếu, nhiều bệnh, trung niên cát tường, tuổi già sầu muộn.
Nguyên: 14 nét. Thanh nhàn, phú quý, trí dũng song toàn, phúc lộc vẹn toàn, hưng vượng, phú quý.
Phạm: 15 nét. Học thức uyên thâm, trung niên, vất vả xuất ngoại sẽ cát tường, tuổi giả hưng vượng,
Hán: 15 nét. Nghĩa lợi phân minh, phú hưng vượng, trung niên bình dị, tuổi già cát tường, số anh hùng. Dùng cho tên nam.
Hứa: 15 nét. Ăn nói lưu loát, bản tính thông minh, trung niên thành công, tuổi già hưng thịnh, thanh nhàn. Dùng cho tên nam.
Tuệ: 15 nét. Thông minh, lanh lợi. thanh nhàn, ôn hòa, trung niên vất vả hoặc gặp họa trong chuyện tình cảm. tuổi già cát tường. Dùng cho tên nữ.
Mặc: 15 nét. Ưu tư sầu muộn hoặc có tài nhưng không gập thời, trung niên vất vả, tuổi già cát tường.
Mộ: 15 nét. Tính tình cương nghị, quyết đoán, trung niên vất vả, tuổi già cát tường. Dung cho tên nam.


Đọc thêm tại: