Một phút quảng cáo

Tất cả bài viết

Được tạo bởi Blogger.

Ads 468x60px

Featured Posts

Tự: 13 nét. Trí dũng song toàn, thông minh, công bằng liêm chính, trung niên thành công, hưng vượng, vận quan vượng, phát đạt.
Túc: 13 nét. Có phiền não trong ái tình hoặc thể trạng yếu, nhiều bệnh, trung niên gặp nhiều tai họa, tuổi già cát tường- Dùng cho tên nam.
Tường: 13 nét. Ôn hòa, hiền hậu, phúc thọ viên mãn, trung niên bình dị, tuổi già hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Tân: 13 nét. Đa tài, nhanh trí, trí dũng song toàn, một đời buôn ba, tuổi già cát tường, danh lợi vẹn toàn.
Huyên: 13 nét. Trí dũng song toàn, thanh nhàn, phú quý, thành công, hưng vượng, vận quan vượng. Dùng cho tên nam.
Du: 13 nét. Một đời thanh nhàn, phú quý, mưu lược xuất chúng, vạn quan vượng, trung niên thành công, hưởng phúc trọn đời.
Ngọc: 13 nét. Thanh tú, lanh lợi, có tài năng, lý trí, vận quan vượng, trung niên cát tường, tuổi già hưng vượng.
Dụ: 13 nét. Xuất ngoại sẽ cát tường, phúc lộc song toàn, trung niên cát tường, tuổi già vất vả.

Chữ Ngũ hành Tự

Dữ: 13 nét. Trí dũng song toàn, trung niên vất vả hoặc gặp nhiều tai ương, tuổi già cát tường. Dùng cho tên nam.
Tải: 13 nét. Tay trắng lập nghiệp, xuất ngoại sẽ cát tường, thành công, hưng vượng, một đời an lành.
Sát: 14 nét. Thanh nhàn, đa tài, trung niên bình dị, tuổi già hưng vượng. Dùng cho tên nam.
Thành: 14 nét. Thông minh, chính trực, trí dũng song toàn, danh lợi vẹn toàn, trung niên thành công, hưng vượng, tuổi già hay sầu muộn.
Thuý: 14 nét. cẩn thận gặp họa trong chuyện tình cấm, thanh tú, ôn hòa, trung niên vất vả, tuổi già hưng vượng, số hạnh phúc. Dùng cho tên nữ.
Tinh: 14 nét. Kiến thức phong phú, phúc lộc vẹn toàn, một đời phú quý, gia cảnh tốt, nếu là nữ thì sát chồng, khắc con. Dùng cho tên nam.
Tụ: 14 nét. Ưu tư, sầu muộn hoặc vất vả nhưng sự nghiệp không thành công, một đòi gặp nhiều tai ương hoặc nhiều bệnh tật, tuổi già cát tường.
Minh: 14 nét. Trí dũng song toàn, thông minh, công bằng liêm chính, phúc lộc song toàn, danh lợi phân minh. Dùng cho tên nam.
Tề: 14 nét. Thanh nhàn, đa tài,học thức uyên thâm, tuổi già cát tường, hưng vượng.
Thuyên: 14 nét, Thông minh, chính trực, thanh nhàn quý, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, có số ngoại. Dùng cho tên nam.
Thuỵ : 14 nét. Đa tài, vinh hoa phú quý, thành công vượng, nếu là phụ nữ cẩn thận gặp nhiều tai ương.
Thận: 14 nét. Phúc lộc song hành, đa tài, trung niên số, bình dị, tuổi già hưng vượng.
Thọ: 14 nét. Gia cảnh tốt, vận quan vượng, nhưng hay ốm đau, nhiều bệnh, trung niên cát tường, tuổi già lo lắng.